Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Tập Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Sở Vấn Kinh [大集大虛空藏菩薩所問經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (3.839 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
Tse Electronic
Tripitaka V1.16, Normalized Version
T13n0404_p0636a05║
T13n0404_p0636a06║
T13n0404_p0636a07║ 大集大虛空藏菩薩所問經卷第
T13n0404_p0636a08║ 六
T13n0404_p0636a09║
T13n0404_p0636a10║ 開府儀 同三司特進試鴻臚卿肅國
T13n0404_p0636a11║ 公 食邑三千戶賜紫贈司空謚大鑑
T13n0404_p0636a12║ 正號大廣智大興善寺三藏沙門
T13n0404_p0636a13║ 不空奉 詔譯
T13n0404_p0636a14║ 爾時寶吉祥菩薩。問大虛空藏菩薩言。仁
T13n0404_p0636a15║ 者汝已淨出世 間道耶虛空藏菩薩言。善男
T13n0404_p0636a16║ 子如是已淨。復問言云 何 已淨。答言我清
T13n0404_p0636a17║ 淨故已淨。復問言云 何 我清淨。答言世 間
T13n0404_p0636a18║ 清淨故我清淨。復問言云 何 世 間清淨。答
T13n0404_p0636a19║ 言善男子色前 際清淨無去故。色後際清淨
T13n0404_p0636a20║ 無來故。色中際清淨不住 故。如是受想行
T13n0404_p0636a21║ 識。識前 際清淨無去故。識後際清淨無來故。
T13n0404_p0636a22║ 識中際清淨不住 故。善男子是故名為世 間
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 8 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (3.839 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.132.143 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập